1 |
how about- dùng để gợi ý: ví dụ: how about orange juice? ( dùng nước cam nhé) how about buying a new watch? ( mua đồng hồ mới nhé) - dùng để hỏi ý kiến của một người: Ví dụ: I’d like to play soccer. How about you? (Tôi thích chơi bóng đá. Còn anh thì anh thích chơi môn gì?)
|
2 |
how aboutwhat about you? (the con ban) (con anh thi sao)
|
3 |
how about=what about, dùng để gợi ý, hỏi ý kiến người khác nghĩ sao về ý kiến của mình -you should give me $100 for that (đáng lẽ mày phải đưa tao $100 cho cái đấy) -oh yea? how about you kiss my ass? (thế hả? hay là mày kiss ass tao thì sao?)
|
4 |
how aboutCũng như "what about", được dùng để diễn tả một lời mời hoặc một lời gợi ý làm một việc gì đó trong tiếng Anh. Sau cụm từ này, ta thường dùng động từ thêm đuôi "ing" hoặc một đại từ và một động từ nguyên thể (VD: how about we do this?)
|
<< just kidding | nẹt pô >> |